Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ việt nam

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ việt nam

Cách làm ký hiệu

Hai ngón trỏ và giữa của bàn tay phải đặt úp lên sống mũi, các ngón còn lại nắm rồi kéo vuốt xuống một chút sau đó di chuyển xuống đặt úp lên vai trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

may-bay-384

máy bay

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

qua-na-2002

quả na

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

tai-1826

tai

(không có)

dua-1926

dừa

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.