Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vỡ ối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vỡ ối

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mong-1752

móng

Ngón trỏ phải chỉ vào móng tay ngón trỏ trái.

benh-di-truyen-1597

bệnh di truyền

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải đánh chữ cái D, đặt về phía bên trái rồi kéo dần vào giữa tầm ngực lập tức chúm mở các ngón tay liên tục và tiếp tục kéo về phía phải.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"

Từ phổ biến

ro-7018

4 thg 9, 2017

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.