Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái

Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ d

dien-trai-3899

điển trai

Hai ngón tay trỏ và giữa tay phải chạm vào cằm. Sau đó bàn tay phải khép khum khum đưa các đầu ngón tay chạm thái dương phải rồi kéo bàn tay đưa xuống ôm gò má, cổ tay chạm hàm phải.

dieu-khien-7195

Điều khiển

2 tay ký hiệu chữ K, lòng bàn tay hướng lên trên, chuyển động 2 tay ra trước vào người so le nhau.

dieu-kien-3898

điều kiện

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, ngón cái chỉa ra trước, tay phải xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, đưa từ bên phải vào trên lòng bàn tay trái rồi đặt tay phải lên tay trái đồng thời ngón cái và ngón út của tay phải chạm lại với nhau.

dieu-kien-4263

điều kiện

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng lên, đầu các ngón tay hướng ra, hơi chếch sang phải, để trước ngực. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép hờ. lòng bàn tay hướng xuống, để phía trên bàn tay trái. Chuyển động bàn tay phải vuốt nhẹ bàn tay trái từ đầu các ngón đến gần cổ tay, sau đó các ngón tay chụm lại với nhau, ngón trỏ đưa ra giống CCNT “D”.

Từ phổ biến

day-1280

dây

(không có)

mat-1744

mắt

(không có)

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

chim-2135

chim

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.