Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ba - 3
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ba - 3
Cách làm ký hiệu
Giơ ba ngón tay lên (ngón trỏ, giữa và áp út)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Một nghìn - 1,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.
Chín mươi - 90
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong , sau đó đổi sang kí hiệu số 0.
Hai trăm - 200
Giơ hai ngón trỏ và giữa lên rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay về bên phải.
Hai triệu - 2,000,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ T.
Từ phổ biến
xôi gà
13 thg 5, 2021
Nóng
28 thg 8, 2020
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
cảm ơn
(không có)
Máu
28 thg 8, 2020
thất nghiệp
4 thg 9, 2017
hứng thú
31 thg 8, 2017
Xảy ra
28 thg 8, 2020
Khó thở
3 thg 5, 2020
a
(không có)