Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bọt khí

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bọt khí

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại đặt trước tầm ngực rồi búng mở ra, chụm lại mở ra đồng thời di chuyển lên trên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Khoa học"

chi-tiet-6913

chi tiết

Tay phải làm như hí hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang trái. Các ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng sang phải, ngón tay hướng lên. Đầu ngón tay phải chạm lòng tay trái 2 lần.

ma-tuy-479

ma túy

Tay phải đánh chữ cái M và T.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón trỏ vào gần bắp tay trái.

Từ phổ biến

bo-3328

(không có)

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

de-1670

đẻ

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

chim-2135

chim

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.