Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rắn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rắn

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước rồi di chuyển tới trước theo hình SIN giống như con rắn đang bò.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

nghe-2254

nghé

Hai tay có dạng như chữ “ cái Y”, chấm hai đầu ngón cái lên hai bên đầu.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, đặt trước tầm ngực, hai tay để gần nhau có khoảng cách nhỏ.

da-da-2217

đa đa

Tay phải đánh chữ cái “đ” xong giữ nguyên chữ đ kéo qua đặt cổ tay phải lên cẳng tay trái.

con-tran-2205

con trăn

Bàn tay phải mở úp hơi khum, mũi tay hướng về trước các ngón khép. Cổ tay đánh qua lại, cánh tay duỗi ra di chuyển theo đường zig zag về phía trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

da-bong-540

đá bóng

(không có)

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

rau-2033

rau

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

k-458

k

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.