Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giấu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giấu

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, để hai tay sát nhau, lòng bàn tay phải hướng sang trái, lòng bàn tay trái hướng sang phải, đặt tay lên giữa sống mũi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

duoi-2617

đuổi

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, đặt sống lưng tay phải giữa lòng tay trái rồi hất mạnh ra khỏi lòng bàn tay trái.

tiep-theo-2968

tiếp theo

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ hướng lên đưa tay ra trước, tay phải đánh chữ cái T, đặt sau ngón trỏ trái rồi di chuyển tay phải vào trong.

cam-2436

cấm

Hai bàn tay khép, đặt bàn tay trái trước tầm bụng, lòng bàn tay phải hướng vào người , dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên tay trái.

mat-xa-2796

mát xa

Hai tay úp lên vai rồi bóp vai nhiều lần.

Từ phổ biến

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

y-473

y

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

qua-na-2002

quả na

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.