Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai trăm ngàn - 200,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai trăm ngàn - 200,000

Cách làm ký hiệu

Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2.Sau đó đánh chữ cái T và N.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

bay-muoi--70-819

Bảy mươi - 70

Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0

chin--9-828

Chín - 9

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong lại rồi lắc lắc hai lần.

hai-muoi-ngan--20000-833

Hai mươi ngàn - 20,000

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giữ y số 2 chặt xuống cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chao-2472

chào

(không có)

g-454

g

(không có)

de-1670

đẻ

(không có)

e-453

e

(không có)

v-471

v

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.