Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ một nghìn lẻ một (1,001)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ một nghìn lẻ một (1,001)
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
6 tuổi - sáu tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
2 tuổi - hai tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
cười
(không có)
su su
4 thg 9, 2017
mại dâm
(không có)
hồ dán
(không có)
Macao
27 thg 3, 2021
Nóng
28 thg 8, 2020
ủ bệnh
3 thg 5, 2020
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020