Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà thờ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà thờ

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà Sau đó dùng các đầu ngón tay phải chạm vào trán rồi kéo xuống chạm giữa ngực kéo đưa qua chạm vai trái rồi kéo đưa qua chạm vai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

nui-non-3656

núi non

Bàn tay phải khép, úp chếch sang trái rồi đưa tay uốn lượn lên xuống như dạng quả núi đồng thời di chuyển từ trái sang phải.

lau-3616

lầu

Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, úp tay ra trước rồi nhấc lên nhiều bậc từ thấp lên cao.

thi-tran-3726

thị trấn

Đánh chữ cái “T”, đẩy nhích sang phải 2 cái.

Từ phổ biến

ban-617

bạn

(không có)

chim-2134

chim

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.