Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước mặn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước mặn

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón hơi nhích cong rồi lắc lắc. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón út thẳng chấm đầu ngón út ngay mép miệng phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

soi-1477

sỏi

Bàn tay trái úp, tay phải ngửa, các ngón cong, gõ gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái. Đánh chữ cái “S”.

ban-chai-cha-chan-1074

bàn chải chà chân

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa cong cong, tạo khỏang rộng bằng cái bàn chải đưa tay ra trước rồi đẩy tay qua lại ba lần.

cui-1262

củi

Cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái.Sau đó ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay đặt chéo nhau đưa ra trước, các ngón còn lại nắm.

Từ phổ biến

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

rau-2033

rau

(không có)

song-1812

sống

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

bo-3328

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.