Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nuôi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nuôi

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa, bàn tay phải úp hờ trên không bàn tay trái (có khoảng cách độ 10 cm) Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nâng nhích nhích lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

thim-706

thím

Đánh chữ cái “T”. Sau đó bàn tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má.

ba-ngoai-605

bà ngoại

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép dựng đứng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi chặt mạnh hai tay ra trước. Sau đó đánh chữ cái N hất ra ngoài bên phải.

cu-656

cụ

Các ngón tay phải chạm ôm hai bên gò má rồi vuốt từ hai bên má xuống cằm. Sau đó tay phải đánh chữ cái C đưa ra phía trước.

bac-trai-594

bác trai

Tay phải đánh chữ cái B, sau đó đưa tay lên chạm cằm.

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xin-3021

xin

Tay phải đánh chữ cái X đưa ra trước rồi kéo vào ( thực hiện hai lần) đồng thời nét mặt cười.

an-tiec-2314

ăn tiệc

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải chạm vào mép miệng bên phải hai lần, các ngón còn lại hơi cong lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.

them-2934

thêm

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái T rồi úp hờ trên không bàn tay trái sau đó nhích nhích tay phải lên đồng thời bàn tay đổi ra khép úp.

danh-ghen-2583

đánh ghen

Tay phải nắm lại đưa ra trước rồi gật mạnh ngay cổ tay, nắm tay đấm ra ngoài, sau đó ngón tay cái và ngón tay trỏ phải đặt lên điểm giao giữa hai lông mày.

Từ phổ biến

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

vit-2290

vịt

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.