Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả quýt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả quýt

Cách làm ký hiệu

Tay trái ngửa, các ngón tay tóp vào, các ngón tay phải đặt bên ngoài đụng đầu các ngón tay trái rồi bốc thải ra 2 lần ( động tác như bốc vỏ).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

ca-chua-1867

cà chua

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa ra phía trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên đặt giữa sống mũi rồi kéo tay xuống một chút.

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang trước miệng rồi quay ngón trỏ một vòng.

qua-buoi-2019

quả bưởi

Các ngón tay của hai bàn tay hơi cong đặt sát nhau, lòng bàn tay hướng ra ngoài, rồi xoay một vòng, lòng bàn tay hướng vào người.Sau đó tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải đưa ra đặt bên ngoài mu bàn tay trái rồi xoay tay qua trái.

hoa-hue-1955

hoa huệ

Các ngón tay phải chúm đặt giữa ngực rồi bung mở các ngón tay ra.Sau đó bàn tay phải khép úp đặt mu bàn tay dưới cằm rồi vuốt tay ra và lập tức đặt bàn tay phải đứng giữa ngực , lòng bàn tay hướng sang trái rồi nhích nhẹ tay hai cái.

Từ phổ biến

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

chau-626

cháu

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.