Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Thông tin
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Thông tin
Cách làm ký hiệu
Tay trái: ngón trỏ duỗi. Tay phải: bàn tay nắm sau đó các ngón tay duỗi, bung xòe, lòng bàn tay hướng xuống. lặp lại 2 lần
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ phổ biến
bị ốm (bệnh)
(không có)
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
i
(không có)
c
(không có)
bát
(không có)
người nước ngoài
29 thg 3, 2021
h
(không có)
t
(không có)
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
biếu
(không có)