Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tối

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào đưa lên trước tầm mắt rồi từ từ đưa vào giữa bắt chéo nhau ở cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thang-tu-1024

tháng tư

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 4.

thu-tu-1047

thứ tư

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 4.

thu-tu-1048

thứ tư

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 4.

buoi-sang-892

buổi sáng

Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó hai tay khép đưa lên trước tầm mặt, hai tay để gần nhau, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo hai tay vạt sang hai bên rộng hơn hai vai.

mua-xuan-980

mùa xuân

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó tay phải xòe úp hờ gần vai phải.

Từ phổ biến

chet-2497

chết

(không có)

ao-270

áo

(không có)

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

bao-878

bão

(không có)

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

e-453

e

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.