Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Huế

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Huế

ngay-quoc-khanh-1556

ngày quốc khánh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ trái sang phải đi ngang qua trước tầm mặt.Sau đó tay phải đánh chữ cái Q và K.

nghe-may-511

nghề may

Hai bàn tay khép, úp chếch về bên trái rồi nhịp xuống kéo đưa lên úp nhịp sang phải, sau đó đưa vào úp giữa tầm bụng, các ngón tay hơi xòe ra rồi nhịp lên xuống nhẹ nhàng hai lần.

Từ phổ biến

bat-1071

bát

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

chao-2471

chào

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

ro-7018

4 thg 9, 2017

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.