Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Toàn Quốc

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Toàn Quốc

bay--7-822

Bảy - 7

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước.

bay-muoi--70-818

Bảy mươi - 70

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hương qua trái, đưa tay ra trước , rồi cụp hai ngón tay đó một cái.

bay-muoi--70-819

Bảy mươi - 70

Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0

bay-muoi--70-816

Bảy mươi - 70

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.

bay-muoi--70-817

Bảy mươi - 70

Tay phải hướng về phía trước đánh số 7 và số 0.

Từ phổ biến

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

g-454

g

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.