Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Sức khỏe - Bộ phận cơ thể - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Sức khỏe - Bộ phận cơ thể. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
họng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào họng.
khám bệnh
Bàn tay phải úp lên sờ trán.Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt úp lên ngay mạch cổ tay trái.
khám bệnh
Tay phải xòe, các ngón cong, úp lên ngục trái rồi kéo úp ba lần sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.
Từ phổ biến
Miến Điện
27 thg 3, 2021
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
bát
(không có)
bánh mì
(không có)
bánh tét
(không có)
nguy hiểm
4 thg 9, 2017
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
Ngất xỉu
28 thg 8, 2020
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
ba lô
(không có)