Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Sức khỏe - Bộ phận cơ thể - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề

Danh sách ký hiệu của phân loại Sức khỏe - Bộ phận cơ thể. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

hong-1714

họng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào họng.

kham-benh-1717

khám bệnh

Bàn tay phải úp lên sờ trán.Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt úp lên ngay mạch cổ tay trái.

kham-benh-1718

khám bệnh

Tay phải xòe, các ngón cong, úp lên ngục trái rồi kéo úp ba lần sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

mua-987

mưa

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

chau-626

cháu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.