Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Sức khỏe - Bộ phận cơ thể - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Sức khỏe - Bộ phận cơ thể. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
họng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào họng.
khám bệnh
Bàn tay phải úp lên sờ trán.Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt úp lên ngay mạch cổ tay trái.
khám bệnh
Tay phải xòe, các ngón cong, úp lên ngục trái rồi kéo úp ba lần sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.
Từ phổ biến
giàu (người)
31 thg 8, 2017
bàn chải đánh răng
(không có)
anh họ
31 thg 8, 2017
màu trắng
(không có)
băng vệ sinh
(không có)
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
mưa
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021
cảm cúm
31 thg 8, 2017
cháu
(không có)