Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Thời tiết - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Thời tiết. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
rét
Hai tay nắm gập khủyu cử động run run (như lạnh) đồng thời miệng răng cũng run run.
sấm
Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng lên cao rồi kéo hạ tay xuống đồng thời dùng ngón trỏ vẽ đường ngoằn dạng chữ Z Sau đó hai tay các ngón cong cứng, chạm mạnh vào nhau đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào.
sét
Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ lên cao rồi kéo hạ tay xuống đồng thời dùng ngón trỏ vẽ đường ngoằn có dạng như chữ Z và chỉa mũi ngón trỏ xuống.
tạnh
Cánh tay phải giơ lên cao, bàn tay xoè úp rồi từ từ kéo hạ xuống, đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó hai lòng bàn tay áp sát nhau, mũi đầu ngón tay ngược chiều nhau xoay một cái.
tạo hóa
Hai tay chúm dang rộng hai bên đưa vào giữa tầm ngực, chụm 10 đầu ngón tay vào nhau rồi đẩy lên trên đồng thời mở bung các ngón tay ra, kéo rộng sang hai bên.
Từ phổ biến
xà bông
(không có)
biếu
(không có)
dịch vụ
31 thg 8, 2017
Thủ Tướng
4 thg 9, 2017
con châu chấu
31 thg 8, 2017
ẵm
(không có)
lao động
4 thg 9, 2017
bắp cải
(không có)
bánh mì
(không có)
Khu cách ly
3 thg 5, 2020