Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ c
chia
Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó hở rồi đẩy chỉa vào giữa sống lưng bàn tay trái.
chia (phép tính chia)
Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón út ra, rồi chấm trên một cái kéo xuống chấm dưới một cái.
chia (phép tính chia)
Ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chỉa thẳng ra trước, ba ngón kia nắm lại.
Từ phổ biến
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
cha
(không có)
m
(không có)
Thủ Tướng
4 thg 9, 2017
bàn tay
31 thg 8, 2017
vui
(không có)
dịch vụ
31 thg 8, 2017
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
cái chảo
31 thg 8, 2017