Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ d
đôi giày
Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay duỗi thẳng ra phía trước, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay lần lượt đưa lên xuống hai lần. Sau đó tay trái khép ngửa, lòng bàn tay hơi khum hướng vào trong đồng thời tay phải khép úp xuống, đẩy các đầu ngón tay chạm vào lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến
bị ốm (bệnh)
(không có)
Bà nội
15 thg 5, 2016
bánh mì
(không có)
con vịt
(không có)
trang web
5 thg 9, 2017
con cá sấu
10 thg 5, 2021
nghệ thuật
4 thg 9, 2017
ác
31 thg 8, 2017
bảng
31 thg 8, 2017
băng vệ sinh
(không có)