Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ n
ngày giỗ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ phải qua trái đi ngang qua trước tầm mặt. Sau đó hai tay khép chấp lại trước ngực rồi xá xuống đầu cúi theo.
Từ phổ biến
ngựa
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
bún chả
13 thg 5, 2021
chôm chôm
(không có)
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
ti vi
(không có)
bầu trời
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
con châu chấu
31 thg 8, 2017
trang web
5 thg 9, 2017