Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái

Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ o

on-4111

ồn

Tay phải xòe, các ngón cong cong, ụp vào tai phải rồi đập ra vô hai lần.

on-ngan-4112

ớn (ngán)

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau tạo thành lỗ tròn nhỏ, đặt ngay yết hầu rồi kéo tay lên.

on-dinh-4407

ổn định

Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay trái ngửa, các ngón tay hướng ra trước, lòng bàn tay phải úp, đặt lên lòng tay trái, các ngón tay phải hướng sang trái, chuyển động tay phải dọc theo các ngón tay trái, làm nhanh và dứt khoát.

ong-696

ông

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo dài xuống.

ong-2262

ong

Tay trái úp ra trước, ngón trỏ phải chấm lên mu bàn tay trái rồi đập lòng bàn tay phải lên mu bàn tay trái.

Từ phổ biến

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.