Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái

Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ o

o-2867

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra hai đầu ngón cái chạm nhau rồi tách ra.

o-462

o

Các ngón tay chúm tạo lỗ tròn.

o-464

ơ

Tay phải đánh chữ cái O, sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ cong ra móc trên không chữ cái O vừa làm ở trên.

o-236

Cánh tay trái gập khuỷu, đặt bàn tay ngang với tầm vai, lòng bàn tay hướng sang phải. Dùng ngón trỏ phải vẽ một vòng quanh lòng bàn tay trái rồi các ngón tay phải tóp vào chụp lên lòng bàn tay trái.

o-duoi-3661

ở dưới

Tay trái khép, lòng bàn tay hướng xuống, đặt tay ngang tầm ngực trên, tiếp tục tay phải khép, lòng bàn tay hướng xuống, đặt tay ngang giữa tầm ngực.

Từ phổ biến

o-464

ơ

(không có)

vo-712

vợ

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

me-685

mẹ

(không có)

tai-1826

tai

(không có)

u-470

u

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.