Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu diễn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu diễn

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay đặt gần vai, nòng hướng vào trong, từ từ đánh vai nghiêng người và tay cũng đưa theo rồi dần hạ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chet-2498

chết

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải chặt chữ thập lên ngón trỏ trái đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.

hon-2688

hôn

Hai tay chúm, đặt hai chúm tay sát nhau rồi xoay tay qua lại.

theo-doi-2939

theo dõi

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau rồi di chuyển bàn tay phải về phía trước. Sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt hờ trước hai mắt, rồi hơi kéo ra ngoài, đồng thời hai ngón tay và hai mắt cùng di chuyển từ trái sang phải.

giat-2653

giặt

Hai tay nắm, úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi đẩy tay phải tới lui nhiều lần.

Từ phổ biến

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

em-trai-668

em trai

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

chau-626

cháu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.