Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thạch cao

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thạch cao

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép úp đặt tay dưới cằm rồi vuốt ra ngoài.Sau đó úp tay lên má phải vuốt một cái rồi đưa qua úp lên má trái vuốt một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

dem-nem-1305

đệm (nệm)

Bàn tay trái khép ngửa đặt ngang tầm ngực, ngón tay cái của tay phải chống lên lòng bàn tay trái, bốn ngón còn lại hạ bóp xuống rồi mở lên hạ bóp xuống nhẹ nhàng.(hai lần).

but-may-1129

bút máy

Bàn tay trái khép, đặt trước tầm ngực trái lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm đầu ngón cái và trỏ chạm nhau, viết hờ trên lòng bàn tay trái, rồi đưa thẳng ra ngòai, hai ngón tay mở ra rồi chập lại.

giay-1336

giấy

Bàn tay trái khép, để trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải nắm bàn tay trái rồi vuốt từ cổ tay đến hết mu bàn tay trái.

no-1433

Hai tay nắm đặt hai bên hông đầu (lòng bàn tay hướng ra sau).

Từ phổ biến

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.