Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Huế

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Huế

truc-nhat-3266

trực nhật

Hai tay nắm, đặt nắm tay trái ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt nắm tay phải dưới tầm bụng rồi đẩy xoáy hai tay hướng sang phải. Sau đó tay phải nắm, đặt tay cao ngang tầm mặt rồi đưa tay qua lại.

trung-quoc-3749

trung quốc

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp hai ngón đó ngay nút áo thứ nhứt rồi đưa xuống đặt giữa ngực, tiếp tục đưa xuống đặt giữa bụng

Từ phổ biến

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

em-be-661

em bé

(không có)

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

e-453

e

(không có)

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

con-trai-652

con trai

(không có)

r-467

r

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.