Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Học ngôn ngữ ký hiệu qua bài hát: Thầy Cô Cho EM Mùa Xuân

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ qua bài hát: Thầy Cô Cho EM Mùa Xuân

Lời bài hát

Một bông hồng em dành tặng cô, một bài ca em hát riêng tặng thầy . Những món quà bé nhỏ đơn sơ nhưng chứa chang niềm kính yêu vô bờ

Như dòng suối ra sông như dòng sông ra biển rộng

Trang sách hồng ước mơ em lớn lên từng ngày

Vì hạnh phúc tương lai ánh đèn khuya vẫn miệt mài

Bên mái trường mến thương thầy cô cho em mùa xuân

Tác giả

Lữ Kim Vinh

Từ có trong câu

co-654

Tay phải nắm vào dái tai, sau đó đưa tay ra ngoài để kí hiệu chữ cái C.

khuya-942

khuya

Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng vào người đặt hai bàn tay trước tầm hai vai rồi từ từ kéo hai tay vào giữa tầm mặt, hai bàn tay chéo nhau, và từ từ hạ xuống.

mai-1410

mái

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay cao ngang tầm vai trái, mũi các ngón tay chúi xuống, tay phải khép, úp lên mu bàn tay trái rồi di chuyển úp xuống tới các ngón tay ( úp ba lần)

qua-1466

quà

Hai bàn tay khép.lòng bàn tay hơi khum, đặt ngửa tay trái ở giữa tầm ngực, úp bàn tay phải lên trên bàn tay trái, hai bàn tay có một khoảng cách rộng rồi cùng ấn hai tay xuống.

cho-2506

cho

Bàn tay phải khép đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước.

hat-2673

hát

Tay phải nắm và đưa lên trước miệng, rồi đưa qua lại hai lần.

mo-2803

Bàn tay phải chụm lại đặt thái dương phải rồi kéo tay dần ra xa đồng thời các đầu ngón tay chúm mở liên tục.

tang-2918

tặng

Hai tay hơi chúm, các ngón tay chạm nhau đặt giữa tầm ngực rồi nâng lên đưa tới trước.

yeu-3028

yêu

Tay phải đánh chữ cái “y”, úp vào bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.

don-3103

đơn

Bàn tay trái khép, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, dùng sống lưng tay phải đặt lên giữa lòng bàn tay trái rồi kéo một cái về sau.Sau đó tay trái giữ y vị trí , tay phải nắm đập mạnh nắm tay vào lòng bàn tay trái.

sach-3228

sách

Hai bàn tay khép, úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi mở lật hai bàn tay ra, hai sống lưng tay áp sát nhau.

bien-3465

biển

Bàn tay phải khép ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc tay qua lại. Sau đó tay phải khép úp tay chếch sang trái rồi làm động tác uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.

suoi-3690

suối

Cánh tay trái giơ ra bàn tay úp, các ngón tay xoè hơi tóp vào, bàn tay phải xoè úp lên mu bàn tay trái rồi đẩy trượt theo bàn tay trái ra trước đồng thời uốn lượn

song-3691

sông

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay đối diện nhau, chấn một khoảng rộng 10 cm đặt chếch về bên phải rồi đẩy một đường thẳng sang bên trái.

lon-4038

lớn

Tay phải khép, úp ra trước rồi đưa từ từ nâng lên cao.

nho-4097

nhỏ

Bàn tay phải khép úp để trước tầm bụng, mũi bàn tay hướng ra trước, rồi nhấn tay xuống hai cái.

rieng-4133

riêng

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng đặt giữa ngực rồi đưa ra ngoài.

Từ phổ biến

boi-525

bơi

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

bat-1072

bát

(không có)

g-454

g

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.