Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ d
đi
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó làm động tác bước đi tới trước.
đi
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi hất mạnh ngón trỏ ra trước.
đi bộ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó bước đi tới trước.
đi chơi
Hai tay làm như ký hiệu chữ U, đặt gần hai bên đầu, llòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay chuyển động ra trước 2 lần.
Từ phổ biến
nguy hiểm
4 thg 9, 2017
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
Mỏi cổ
28 thg 8, 2020
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
bánh mì
(không có)
sắt
4 thg 9, 2017
chào
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
mắt
(không có)
súp lơ
13 thg 5, 2021