Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái

Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ q

quan-chung-783

quân chủng

Hai tay nắm chập vào nhau. Sau đó đánh chữ cái Q và C.

quan-dung-784

quân dụng

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên đặt ngay thái dương rồi kéo xuống áp khuỷu tay vào hông.Sau đó bàn tay phải ngửa chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón hở ra rồi nhấc qua phải hai cái.

quan-he-4119

quan hệ

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay chỉa ra, các ngón còn lại nắm, ngón trỏ của tay phải đặt giữa kẻ hở của hai ngón tay trái rồi xoay tay hai vòng.

Từ phổ biến

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

o-462

o

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

quan-321

quần

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.