Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàn phong cầm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàn phong cầm

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, đưa ra trước hai tay có khoảng cách, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi cử động các ngón tay phải.sau đó đẩy tay trái vào giữa tầm ngực rồi kéo trở ra bên trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

rua-1474

rựa

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ bắt chéo nhau cứa cứa như dao. Sau đó bàn tay phải khép giơ cao chếch bên phải dùng sống tay chặt mạnh một đường qua trái.

than-da-1485

than đá

Tay trái úp, tay phải ngửa, các ngón cong cong, gõ gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa đặt lên tóc kéo vuốt xuống.

son-1478

sơn

Bàn tay phải khép, dựng đứng, lòng bàn tay hướng trái, các ngón tay phải chạm vào lòng bàn tay trái quét lên quét xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chao-3347

cháo

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

com-3359

cơm

(không có)

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

may-bay-384

máy bay

(không có)

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

u-470

u

(không có)

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

cho-2137

chó

(không có)

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.