Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghèo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghèo

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải cào lên cẳng tay trái.(cào từ khuỷu tay ra tới cổ tay).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chan-lam-tay-bun-3851

chân lắm tay bùn

Cánh tay trái đưa ra trước, bàn tay hơi nắm vào, các ngón tay phải chụm lại rồi xòe ra đồng thời búng vào ngay khuỷu tay trái hai lần. Sau đó cánh tay phải đưa ra trước, bàn tay thả lỏng tự nhiên, bàn tay trái vuốt từ cổ tay phải lên cánh tay rồi chụm các đầu ngón tay xoa vào nhau.

ngan-nap-4079

ngăn nắp

Cánh tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng trái. Lòng bàn tay phải đặt đối diện lòng bàn trái, tay trái giữ y vị trí, nhấc bàn tay phải ra ba nhịp.

nhanh-4094

nhanh

Hai tay dang rộng 2 bên, lồng bàn tay hướng vào nhau, đánh hất hai bàn tay vào nhau, cử động ở cổ tay (động tác nhanh, đánh 3 lần).

gia-3954

già

Bàn tay phải nắm lại, đồng thời đưa lên cằm, rồi từ từ kéo xuống ngang ngực đồng thời đầu hơi cúi xuống.

nhe-4095

nhẹ

Hai bàn tay khép ngửa dang hai bên nâng nhẹ lên.

Từ phổ biến

ao-270

áo

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

m-460

m

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.