Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Cần Thơ
Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Cần Thơ
bà
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa lên miệng rồi đưa qua đưa lại quanh miệng.
bà
Bàn tay phải hơi cong úp ra sau gáy. Tay trái vòng ra sau lưng, người hơi khom.
bà ngoại
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa tay lên miệng rồi đưa tay qua lại trước miệng. Sau đó đánh chữ cái N.
bà nội
Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, đưa lên miệng rồi đưa tay qua lại trước miệng. Sau đó đánh chữ cái N.
bài giải
Cánh tay trái gập khuỷu, đặt bàn tay trước tầm mặt , lòng bàn tay hướng vào mặt , tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưalên trước lòng bàn tay trái rồi làm động tác viết vào lòng bàn tay trái rồi mở bàn tay ra và vuốt nhẹ từ trên đầu các ngón tay xuống tới cẳng tay.
bạn
Bàn tay phải nắm lấy bàn tay trái rồi vặt nhẹ hai cái.
Từ phổ biến
o
(không có)
chim
(không có)
dưa leo
(không có)
cá sấu
(không có)
chim
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021
tóc
(không có)
mắt
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
Viên thuốc
28 thg 8, 2020