Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Học ngôn ngữ ký hiệu qua bài hát: Tình Yêu Màu Nắng

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ qua bài hát: Tình Yêu Màu Nắng

Lời bài hát

Ai mặc noọng lái lai x2
Gọi tên của anh là nắng .. Để em được làm mây trắng
Bên anh quấn quit mãi chẳng rời
Và khi gọi anh là mưa ..Chẳng thể gần lại được nữa
Anh mang ấm áp đi xa

Và để giờ mình em lại bơ bơ lạc vào giấc mơ rồi lại chơi vơi
Mình giữa đất trời nơi nào xa xôi .. màn đêm tối ai dẫn lối em
Để gần anh mãi

Và em muốn biết , nơi trái tim vẫn nhớ thương âm thầm bao lâu nay
Sẽ mang đến cho mình ước mơ về hạnh phúc ấy
Hay là nỗi xót xa , có hay
Rằng tình yêu em luôn bao la
Rồi sẽ tới 1 ngày anh chợt nhận ra , tình ta như đóa hoa đợi khi nắng mai
Khi đôi môi lại rạng rỡ , tình ta chẳng phai nhòa

Ok ok , give it up for Đoàn Thúy Trang
And do you know me , Bích Đét Đi from LadyKillah
1 2 3 ready ?

Và bao nhiêu đêm dài , đêm trôi hoài
Đã bao nhiêu mùa trăng rồi không thấy bong dáng ai bên cạnh
Đêm lại thêm lạnh
Đâu rồi vòng tay ấm mưa rơi lại càng thêm ngấm vào quá khứ 1 thời
Không muốn nhắc thêm 1 lời
Mong cho đêm đông không lạnh , chiều giấc ngủ thật an lành
Và bình minh nắng ấm dịu dàng khẽ mang em đến bên anh yeaa
Bầu trời xanh đặc biệt đầy nắng , mây , đó đây
Tự nhiên này như ghép mình gần nhau thêm
Xóa tan mọi rào cản mình không còn phải đau thêm
Em là người khiến anh mau quên đi những vết đen
Tình yêu này anh dành cho nắng
Và em sẽ mãi là mây trắng
Lỡ cơn gió nào quấn bay em đi mất
Chỉ vì anh không thể cất
Dang đôi tay giữ hết yêu thương và sẽ không bao giờ anh đánh mất

Tác giả

Câu Lạc Bộ NNKH trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. HCM

Từ có trong câu

co-84

Tay phải nắm đưa úp ra trước rồi gật cổ tay.

khong-105

không

Tay phải chụm tạo dạng chữ cái O, đặt tay trước tầm vai phải rồi đưa tay qua lại hai lần.

mac-315

mặc

Hai tay chúm, úp lên hai vai rồi kéo vòng vào giữa ngực.

bay-353

bay

Hai ngón cái gác chéo nhau, lòng bàn tay úp song song mặt đất đặt tay ngang trước tầm bụng rồi từ từ đưa tay lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay cử động nhanh và hơi mạnh.

am-870

ấm

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra hướng lên. Kéo từ phải sang trái, đồng thời cong vòng trút chỉa ngón cái xuống.

dem-906

đêm

Hai tay khép, đặt hai bên cao hơn tầm vai rồi đưa vào trước tầm mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.

gio-914

gió

Tay phải xòe, giơ lên cao ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc tay qua lại.

gio-915

giờ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

lanh-944

lạnh

Hai tay nắm, gập khuỷa, áp sát hainắm tay vào người rồi cử động run run hai nắm tay, người hơi co lại.

may-951

mây

Bàn tay phải xòe, úp tay cao ngang tầm vai phải rồi từ từ di chuyển bàn tay sang phía vai trái đồng thời các ngón tay cử động.

mua-985

mưa

Tay phải đưa ra trước cao ngang tầm đầu, bàn tay úp rồi từ từ hạ tay xuống đồng thời các ngón tay cử động.

nang-989

nắng

Bàn tay phải hơi khum đặt ngang đầu, lòng bàn tay hướng vô phía trong, đưa nhấp nhấp từ ngoài vào trong.

ngay-991

ngày

Ngón trỏ phải đưa nửa vòng tròn từ trái qua phải.

toi-1050

tối

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào đưa lên trước tầm mắt rồi từ từ đưa vào giữa bắt chéo nhau ở cổ tay.

trang-1051

trăng

Hai bàn tay xòe, đưa lên tới hai bên tầm ngực rồi đưa vào giữa tầm ngực, bắt chéo nhau ở cổ tay đồng thời chụm các ngón tay lại. Sau đó tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào, giơ tay cao chếch về bên phải qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng xuống mặt rồi đẩy tay xuống gần mặt, mắt nhìn theo tay.

troi-1053

trời

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên trời.

man-1406

màn

Hai tay nắm, đưa chếch sang một bên, tay trên, tay dưới rồi hai tay hoán đồi nắm kéo xuống. Sau đó hai tay khéo, dựng đứng hai bên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo vào trước tầm ngực, hai tay sát nhau.

dau-1666

đau

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm lên đầu sau đó đẩy tay ra đồng thời ngón trỏ cụp xuống búng lên hai lần.

moi-1749

môi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào môi.

ngu-1774

ngủ

Bàn tay phải áp má phải, đầu nghiêng phải, mắt nhắm.

tay-1829

tay

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.

hoa-1937

hoa

Tay phải chụm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra.

me-1994

me

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm đầu ngón trỏ vào mép miệng phải rồi mặt nhăn, lưỡi le ra.

biet-2384

biết

Tay phải nắm, đưa lên ngang gần thái dương phải, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi bật nhẹ ngón trỏ lên trên.

cho-2506

cho

Bàn tay phải khép đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước.

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.

den-2588

đến

Tay phải đánh chữ cái Đ đặt bên vai trái rồi di chuyển từ trái sang phải.

di-2589

đi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó làm động tác bước đi tới trước.

la-2742

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra ngoặc ngón trỏ qua trái.

mat-2799

mất

Hai tay chúm, đặt trước tầm ngực, hai tay để gần nhau, lòng bàn tay hướng xuống rồi đẩy mạng hai tay xuống đồng thời bung xòe các ngón tay ra.

mo-2803

Bàn tay phải chụm lại đặt thái dương phải rồi kéo tay dần ra xa đồng thời các đầu ngón tay chúm mở liên tục.

muon-2818

muốn

Các ngón tay phải chạm cổ rồi kéo xuống.

ok-2862

ok

Ngón cái và trỏ tạo chạm nhau tạo lỗ tròn đưa tay ra trước.

them-2931

thêm

Bàn tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép đưa từ dưới lên úp lên lòng bàn tay trái.

yeu-3028

yêu

Tay phải đánh chữ cái “y”, úp vào bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.

bo-3328

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, tay phải khép, úp đầu các ngón tay phải lên đầu các ngón tay trái rồi kéo vuốt tay phải xuống tới lòng bàn tay trái.Sau đó đánh chữ cái V, đưa ra trước rồi kéo sang phải một cái.

xoi-3436

xôi

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở ra nắm lại hai lần.

do-3542

đó

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.

giua-3561

giữa

Tay trái xòe đưa ra trước, ngón cái và ngón út chạm nắm lại, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào ngón giữa tay trái.

chieu-3864

chiều

Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, tay phải khép úp đưa từ trong ra ngoài đi vắt ngang qua cẳng tay trái, mũi tay chúi xuống.

con-3876

còn

Bàn tay trái khép để ngửa ngang với tầm ngực, các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

dai-3913

dài

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra áp sát hai nắm tay với nhau ở trước tầm bụng rồi kéo hai tay dang rộng sang hai bên.

gan-3938

gần

Tay trái úp trước tầm bụng phải, tay phải để cạnh bên ngoài tay trái, lòng bàn tay hướng vào.

het-3970

hết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón đó khép lại, đưa tay ra trước rồi đưa tay sang phải.

xa-4238

xa

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải úp ngoài tay trái rồi đẩy tay phải ra xa.

Từ phổ biến

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

em-gai-666

em gái

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.