Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái

Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ c

con-coc-2154

con cóc

Bàn tay phải khép khum khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi làm động tác nhảy chổm về trước như con cóc ( nhảy hai lần), sau đó bàn tay phải giữ y vị trí, tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ chấm lên mu bàn tay phải nhiều cái ở vị trí khác nhau.

con-coc-2155

con cóc

Hai bàn tay khép, đặt úp giữa tầm ngực, tay phải úp trên tay trái, rồi ấn nhúng xuống tới tầm bụng hai lần.

con-cong-2161

con công

Hai tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải áp sau tay trái rồi bung xòe ra sao cho hai cổ tay áp sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước.

con-cop-2159

con cọp

Tay phải đánh chữ cái C.Sau đó hai tay xòe úp, các ngón cong tạo hình móng vuốt, tay phải vươn ra trước, tay trái đặt trước ngực sau đó thu tay phải về, vươn tay trái ra. rồi tay trái xuôi xuống, tay phải cong hình móng vuốt làm động tác cào lên bắp tay trái hai trái.

con-cop-2160

con cọp

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, đặt trước hai bên gần mép miệng, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy mạnh hai tay xuống tới trước tầm nhực đồng thời các ngón tay nắm lại.

Từ phổ biến

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

bat-1071

bát

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

o-464

ơ

(không có)

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.