Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái

Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ e

e-3937

ế

Tay phải đánh chữ cái Ế, mặt diễn cảm.

e-453

e

Tay phải giơ lên trước, Lòng bàn tay hướng ra trước, các ngón cong cứng.

e-am-3933

ế ẩm

Bàn tay trái đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, đồng thời bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đập nhẹ mu bàn tay phải chạm vào lòng bàn tay trái, rồi kéo tay ra khỏi lòng bàn tay trái hướng xuống phía dưới.

e-chong-3934

ế chồng

Tay phải đánh chữ cái E, đưa ra ngoài, sau đó kéo tay vào đầu các ngón tay chạm cằm.

e-hang-3935

ế hàng

Tay phải đánh chữ cái E, đưa ra ngoài, sau đó, bàn tay trái khép ngửa, tay phải khép ngửa đặt lên lòng bàn tay trái rồi nhắc bàn tay phải ra ngoài, đồng thời mặt nhăn lại.

Từ phổ biến

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

tai-1826

tai

(không có)

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

an-2320

ăn

(không có)

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.