Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ m
mi
Ngón trỏ phải chỉ vào lông mi, mắt chớp chớp.
mì chính (bột ngọt)
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi chậm lại đồng thời cánh tay trái đưa ra trước, hơi cong khuỷu tay, bàn tay nắm, lòng bàn tay úp. Sau đó hạ tay phải xuống, tay trái nhúng 2 cái.
Từ phổ biến
ti vi
(không có)
nhức đầu
(không có)
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
con khỉ
(không có)
đặc điểm
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
Chăm sóc
29 thg 8, 2020
cha
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021