Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ m
mi
Ngón trỏ phải chỉ vào lông mi, mắt chớp chớp.
mì chính (bột ngọt)
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi chậm lại đồng thời cánh tay trái đưa ra trước, hơi cong khuỷu tay, bàn tay nắm, lòng bàn tay úp. Sau đó hạ tay phải xuống, tay trái nhúng 2 cái.
Từ phổ biến
mập
(không có)
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
phiền phức
4 thg 9, 2017
đặc điểm
(không có)
bún chả
13 thg 5, 2021
xuất viện
3 thg 5, 2020
tính chất
4 thg 9, 2017
đẻ
(không có)
Chảy máu
29 thg 8, 2020