Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái

Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ n

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

Tay trái: ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải: ngón út duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Ngón út di chuyển theo chiều ngón trỏ tay trái.

nieu-dao-nu-4397

niệu đạo nữ

Bàn tay trái hình dạng CCNT “L”, bàn tay phải hình dạng CCNT “D”, cả hai tay lòng bàn tay hướng vào người, đặt đầu ngón trỏ phải phía trên gần ngón cái trái, sau đó chuyển động ra sau và xuống phía dưới ngón cái trái rồi dừng lại.

no-4100

no

Bàn tay phải xòe, hướng lòng bàn tay vào bụng, đập nhẹ vào bụng ba cái.

no-2856

nổ

Hai cẳng tay bắt chéo trước ngực, các ngón tay hơi nắm rồi cùng búng ra, đồng thời hai cánh tay kéo dạt lên cổ tay.

no-1433

Hai tay nắm đặt hai bên hông đầu (lòng bàn tay hướng ra sau).

no-2012

nở

Các ngón tay của bàn tay phải chụm lại rồi, từ từ mở bung ra.

Từ phổ biến

em-trai-668

em trai

(không có)

u-470

u

(không có)

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ban-2330

bán

(không có)

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

cha-624

cha

(không có)

ban-1073

bàn

(không có)

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.