Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo phông
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo phông
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Trang phục"
áo gile
Tay phải nắm vào áo. Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái lên đưa 2 tay lên cao ngang bờ vai rồi đẩy 2 tay vào trước tầm cổ và kéo xuống tới giữa ngực.
thời trang
Tay phải nắm áo và quần cụ thể. Sau đó hai tay nắm, dang rộng hai bên, chỉa hai ngón trỏ và giữa ra rồi nhấn hai tay lên xuống hoán đổi tay, hơi nghiêng mình theo.
cà vạt
Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, úp hai tay vào bụng, sau đó bàn tay trái giữ y vị trí , di chuyển bàn tay phải lên tới gần cổ.
áo rét
Tay phải nắm vào áo. Hai cánh tay gập khủy, hai bàn tay nắm đặt hai bên tầm ngực rồi rung hai nắm tay.
áo ấm
Ngón tay cái và ngón trỏ của bàn tay phải nắm vào áo sau đó hai bàn tay nắm hai cẳng tay bắt chéo nhau ở trước ngực.
Từ phổ biến
Bình tĩnh
27 thg 10, 2019
quả măng cụt
(không có)
Nôn ói
28 thg 8, 2020
thống nhất
4 thg 9, 2017
ủ bệnh
3 thg 5, 2020
tiêu chảy
3 thg 5, 2020
bác sĩ
(không có)
mùa đông
(không có)
sốt nóng
(không có)
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020