Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Danh Từ - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Danh Từ. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
SSLI (Nhóm phiên dịch Ngôn ngữ ký hiệu Sài Gòn)
Tay trái: Làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: các ngón gập, lòng bàn tay hướng xuống. Đầu ngón tay phải chạm tay trái
Từ phổ biến
Hô hấp
3 thg 5, 2020
con tằm
(không có)
Tâm lý
27 thg 10, 2019
g
(không có)
chi tiết
31 thg 8, 2017
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
ấm áp
(không có)
béo
(không có)