Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Các ngón tay phải cào lên cẳng tay trái.(cào từ khuỷu tay ra tới cổ tay).
Bàn tay phải nắm, chỉa ngón tay cái ra, đưa qua chạm vào vai trái.
Tay phải nắm, chỉa ngón cái đặt vào ngực trái.
Tay trái úp song song mặt đất, tay phải úp lên mu tay trái đặt giữa tầm ngực rồi kéo dang ra hai bên.
Tay phải nắm chừa ngón trỏ đặt ở thái dương, đầu hơi nghiêng, mặt diễn cảm.
(không có)
29 thg 3, 2021
31 thg 8, 2017