Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Số đếm - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Số đếm. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
Một nghìn - 1,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.
một nghìn lẻ một (1,001)
Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.
Một trăm - 100
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cong ngón trỏ lại và giựt tay qua phải.
Một trăm - 100
Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.
Một trăm linh một - 101
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, cong ngón trỏ lại rồi giựt tay qua phải, sau đó đánh số 0 và số 1.
Một triệu - 1,000,000
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T.
Một triệu - 1,000,000
Tay phải đánh số 1 rồi chuyển sang chữ cái T, kéo chữ T sang phải
Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.
Từ phổ biến
Lạnh
28 thg 8, 2020
băng vệ sinh
(không có)
khế
(không có)
bà
(không có)
cột cờ
(không có)
béo
(không có)
táo
(không có)
bảng
31 thg 8, 2017
biết
(không có)
Khu cách ly
3 thg 5, 2020